I’m keen on doing DIY (do-it-yourself).
I’m keen on doing DIY (do-it-yourself).
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 Getting Started trang 8, 9 trong Unit 1: Leisure time Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 6 Getting Started trang 16, 17 trong Unit 2: My house Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2.
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
1 (trang 16 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Getting Started Bài 1 - Global Success
Mi: Wow, phòng của cậu trông rộng nhỉ Nick nhỉ.
Nick: Đấy là phòng của Elena, chị của tớ.
Mi: Vậy à. Có một chiếc tivi ở đằng sau cậu phải không?
Nick: Ừ có, cậu sống ở đâu vậy Mi?
Mi: Tớ sống ở một ngôi nhà trong thị trấn. Còn cậu thì sao?
Nick: Tớ sống trong một ngôi nhà vùng đồng quê. Cậu sống với ai vậy?
Mi: Với bố mẹ và em trai. Cả nhà tớ sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng sau.
My: Ừ. Dì tớ sống gần đó và tớ có thể chơi với các em của tớ.
Nick: Trong căn hộ mới của cậu có nhiều phòng không?
Mi: Có nhiều. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng bếp và hai phòng tắm.
2 (trang 17 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Which family members does Mi talk about? (Mi nói về những thành viên nào trong gia đình?)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Getting Started Bài 2 - Global Success
3 (trang 17 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành các câu sau).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Getting Started Bài 3 - Global Success
1. Elena is Nick’s............... .
2. There is............. a in Elena's room.
3. Now Mi lives in a............. house.
4. Nick lives in a............. house.
5. Mi's new flat has........... bedrooms.
1. Thông tin: Nick: It's Elena's room. She's my sister.
2. Thông tin: Mi: … Is there a TV behind you? - Nick: Yes, there is.
3. Thông tin: Mi: I live in a town house.
4. Thông tin: Nick: I live in a country house.
5. Thông tin: Mi: … There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.
2. Có một chiếc tivi trong phòng của Elena.
3. Bây giờ Mi sống trong một căn nhà ở thị trấn.
4. Nick sống trong một căn nhà ở miền quê.
5. Căn hộ mới của Mi có ba phòng ngủ.
4 (trang 17 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. (Hoàn thành bảng từ)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Getting Started Bài 4 - Global Success
- country house (nhà ở miền quê)
5 (trang 17 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Ask your friends where they live. Then report their answers (Làm việc theo nhóm, hỏi các bạn sống ở đâu và viết lại câu trả lời).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Getting Started Bài 5 - Global Success
Bài giảng: Unit 2 Getting Started - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: My house hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 2: My house:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?
Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.
Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
Tom: I see. So, you like spending time on your own.
Trang: Yeah. What do you do in your free time?
Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.
Trang: You love spending free time with other people, don't you?
Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.
Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?
Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.
Tom: Chào, Trang. Thật ngạc nhiên khi thấy bạn. Điều gì mang bạn đến đây vậy?
Trang: Ồ, chào Tom. Mình đang tìm kiếm một bộ đồ đan.
Tom: Một bộ đồ đan? Mình không biết bạn thích đan.
Trang: Thực ra thì mình rất thích nhiều hoạt động DIY. Trong thời gian rảnh rỗi, mình thích đan lát, xây nhà búp bê và làm hoa giấy.
Tom: Mình hiểu rồi. Vì vậy, bạn thích dành thời gian cho riêng mình.
Trang: Ừ. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Tom: Mình hơi khác một chút. Mình thường đi chơi với bạn bè của mình. Chúng mình đi xem phim, đi xe đạp hoặc chơi thể thao trong công viên.
Trang: Bạn thích dành thời gian rảnh với người khác phải không?
Tom: Đúng vậy. Nhân tiện, bạn có muốn đi xem phim với Mình và Mark vào Chủ nhật này không? Có một bộ phim hài mới tại New World Cinema.
Trang: Có, mình rất thích. Mình có thể yêu cầu Mai tham gia với chúng mình không?
Tom: Chắc chắn rồi. Hãy gặp nhau bên ngoài rạp chiếu phim lúc 9 giờ sáng.
2 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and complete the sentences. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành các câu.)
2. She likes doing DIY in her …
3. Tom loves spending his free time with …
4. Tom and his friends usually … together.
5. Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this …
1. Thông tin: Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
2. Thông tin: Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
Trang: You love spending free time with other people, don't you?
4. Thông tin: Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends.
5. Thông tin: Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday?
1. Trang đang tìm một bộ dụng cụ đan len.
2. Cô ấy thích làm đồ thủ công khi rảnh rỗi.
3. Tom thích dành thời gian rảnh của mình với người khác.
4. Tom và những người bạn của anh ấy thường đi chơi cùng nhau.
5. Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một bộ phim hài vào Chủ Nhật này.
3 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Write the activities from the box under the correct pictures (Làm việc theo cặp. Viết các hoạt động từ hộp dưới những hình ảnh chính xác)
4 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the word and phrases, and guess which activities in 3 are described. (Làm việc theo cặp. Đọc từ và cụm từ, và đoán xem hoạt động nào trong phần 3 được mô tả.)
1. improve memory, a mental exercise
2. save money, increase creativity
3. improve physical health, make friends
5. learn something about IT, computer skills
1. cải thiện trí nhớ, rèn luyện trí óc = giải câu đố
2. tiết kiệm tiền, tăng khả năng sáng tạo = tự làm đồ
3. nâng cao sức khỏe thể chất, giao lưu kết bạn = playing sport
4. giữ liên lạc, thư giãn = nhắn tin cho bạn bè
5. học gì đó về CNTT, tin học = lướt mạng
5 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Ask one another the question below. Then report your friends' answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi nhau câu hỏi dưới đây. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn mình trước lớp.)
If you have some free time this weekend, what will you do? (Nếu bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần này, bạn sẽ làm gì?)
If you have some free time this weekend, I will hang out with my friends. I love talking to them.
Nếu bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần này, tôi sẽ đi chơi với bạn bè của tôi. Tôi thích nói chuyện với họ.
Bài giảng: Unit 1 Getting Started - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác: