Ngữ Pháp Từ Zhe Trong Tiếng Trung

Ngữ Pháp Từ Zhe Trong Tiếng Trung

Chắc hẳn với mỗi người khi mới học tiếng Trung sẽ luôn gặp rắc rối khi sử dụng các lượng từ trong tiếng Trung, hay bạn đã học được tiếng Trung một thời gian nhưng chỉ biết sử dụng mỗi lượng từ “个” cho tất cả mọi trường hợp? Bạn gặp khó khăn trong việc phân biệt và ghi nhớ các loại lượng từ?

Chắc hẳn với mỗi người khi mới học tiếng Trung sẽ luôn gặp rắc rối khi sử dụng các lượng từ trong tiếng Trung, hay bạn đã học được tiếng Trung một thời gian nhưng chỉ biết sử dụng mỗi lượng từ “个” cho tất cả mọi trường hợp? Bạn gặp khó khăn trong việc phân biệt và ghi nhớ các loại lượng từ?

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh tư chỉ cây cối: 棵、株.

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ trái cây: 个、根、串、粒、……

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ bộ phận của cây: 朵、片、条、颗、粒

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ khí hậu, địa lý, thiên văn:

Hãy thử sức cùng một bài tập điền từ nho nhỏ dưới đây để check lại những kiến thức về lượng từ đã được học ở trên nhé!!!

Điền Lượng từ tiếng Trung phù hợp vào chỗ trống:

Trên đây là những tổng hợp về sự kết hợp của lượng từ và danh từ trong phần 3 của chuyên mục Lượng từ tiếng Trung, như vậy, qua 3 bài viết với ba cách tiếp cận khác nhau, chúng ta đã được tìm hiểu, nhận biết, phân loại các lượng từ tiếng Trung. ChineseHSK tin rằng chuỗi bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về lượng từ và cách sử dụng của lượng từ. Bên cạnh đó, các bạn có thể mở rộng thêm vốn kiến thức, từ vựng về nhiều chủ đề trong cuộc sống.

Hãy theo dõi chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung để học thêm những kiến thức mới bạn nhé!!! Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo thêm chuyên mục Từ vựng tiếng Trung của trung tâm và trang thư viện học tập để tổng hợp nhiều kiến thức mới về tiếng Trung

Từ loại là một trong những chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung cực kỳ quan trọng mà nếu muốn chinh phục được ngôn ngữ này thì bạn cần phải nắm vững. Vậy các loại từ trong tiếng Trung gồm những gì? Cách dùng như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

Một số lượng từ trong tiếng Trung thường gặp và cách sử dụng

Đây là loại lượng từ phổ biến nhất trong tiếng Trung, thường được dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với “个”

Tuỳ vào danh từ đứng sau, khi dịch từ Trung sang Việt, “个” có thể dịch hoặc không

Đây là lượng từ tiếng Trung thường dùng cho các danh từ có đặc điểm như: chỉ động vật (chim, thú), đồ vật đi theo cặp đôi nhưng chỉ còn 1 cái, một số loại đồ dùng, thuyền kích thước nhỏ.

Đây là lượng từ thường dùng cho các danh từ có đặc điểm như:

Lượng từ 张 thường dùng cho các danh từ có đặc điểm như:

Đây là lượng từ tiếng Trung thường dùng cho các danh từ có đặc điểm như:

Lượng từ trong tiếng Trung và các danh từ kết hợp

Trên đây là những tổng hợp về các danh từ khác nhau có sử dụng chung một loại lượng từ, qua đây ChineseHSK mong muốn gợi mở cho các bạn không chỉ về các lượng từ tiếng Trung mà còn mở rộng thêm được vốn từ vựng liên quan.

Khép lại phần 1 của chủ đề “Lượng từ trong tiếng Trung”, trong bài viết tiếp theo, ChineseHSK sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về lượng từ, những danh từ chung đặc điểm sẽ có những các phối hợp lượng từ như thế nào cho hợp lí

Lượng từ trong tiếng Trung là một chủ đề khó nhưng cũng rất thú vị. Tuy vậy bạn đừng lo lắng, hãy theo dõi các bài viết tiếp theo trong chuỗi chủ đề “lượng từ tiếng Trung” trên website của ChineseHSK để nắm vững chủ đề này nhé !!!

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với các danh từ chỉ dụng cụ ăn uống:

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với các danh từ chỉ đồ dùng trong gia đình:

Bảng tổng hợp 1 số Danh Từ và Lượng Từ trong Tiếng Trung

Trong tiếng Trung, danh từ được chia ra thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có những đặc trưng nhất định.

I. Các loại từ trong tiếng Trung là gì?

Các loại từ trong tiếng Trung được phân thành 2 nhóm chính là thực từ và hư từ. Trong đó, thực từ bao gồm 10 từ loại và hư từ bao gồm 4 từ loại.

Hệ thống các loại từ trong tiếng Trung

Phần tiếp theo của bài lượng từ trong tiếng Trung

Tiếp tục chuỗi bài về Lượng từ trong tiếng Trung, nếu như ở Phần Trên chúng ta được tìm hiểu về khái niệm “Lượng từ tiếng Trung là gì?”, giải thích về một số lượng từ thông dụng nhất; giúp bạn tiếp cận tổng hợp các danh từ khi kết hợp với một lượng từ bất kỳ, giúp bạn tăng thêm vốn từ.

Vậy thì, bạn có từng thắc mắc mắc rằng: Khi miêu tả về quả chuối, một quả chuối và một nải chuối sẽ sử dụng chung một loại lượng từ hay có sự khác biệt? Cùng là các danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể sẽ có cách sử dụng khác nhau như thế nào?

Ở bài viết Lượng từ tiếng Trung (Phần 2), ChineseHSK sẽ dẫn bạn khám phá các kiến thức hay ho khác về lượng từ, đối chiếu, phân biệt, chỉ ra một số sự kết hợp thú vị của lượng từ và danh từ.

Cùng theo dõi bài viết với ChineseHSK nhé!!!

III. Bài tập về các loại từ trong tiếng Trung

Để giúp bạn củng cố ngữ pháp từ loại tiếng Trung, PREP đã hệ thống lại các bài tập vận dụng. Hãy nhanh chóng làm bài để ghi nhớ kiến thức lâu hơn nhé!

Bài tập về các từ loại trong tiếng Trung

Câu 1: Đặt 很 (hěn) vào chỗ trống thích hợp: 那边①有一棵②大的③树④。

Câu 2: Điền 还 vào chỗ thích hợp: 外面①为什么②在③下④雨?

Câu 3: Đặt 吧 (ba) vào vị trí thích hợp: 你们①俩②以前③认识④?(Nǐmen ① liǎnɡ ② yǐqián ③ rènshi ④?)

Câu 4: Điền vào chỗ trống từ thích hợp: 我的家……超市只有两百米。

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 那边的那座山你看得…………吗?

Câu 7: Điền 得 vào vị trí đúng: 这首歌①他②唱③不④好。

Câu 8: Đặt 应该 vào chỗ trống thích hợp: 他们①坐②地铁③去④那边。

Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 这个人我好像在…………见过。

Câu 10: Điền từ vào chỗ trống: 那个人不是中国人,…………韩国人。

Câu 11: Đặt 除了 vào chỗ thích hợp: ①饺子②以外,③我④什么都不想吃。

Câu 12: Đặt 的 vào vị trí thích hợp: 这①是妈妈②给我③买④裙子。

Câu 13: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 他____知道我要来,却没等我。

Câu 14: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 他们要去超市的话必须_____这座桥。

Câu 15: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 他是因为什么____生气?

Câu 16: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 这场雪下得很_____。

Tham khảo thêm bài viết sau để củng cố các loại từ trong tiếng Trung, luyện tập thêm các kiến thức ngữ pháp quan trọng: Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng Trung có đáp án PDF.

Như vậy, PREP đã tổng hợp lại kiến thức về các loại từ trong tiếng Trung quan trọng. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ là cuốn cẩm nang ngữ pháp hữu ích dành cho những bạn đang học và luyện thi HSK, giao tiếp lưu loát với người bản xứ.

Primary diploma (Bằng tốt nghiệp tiểu học) Hight school diploma (Bằng tốt nghiệp cao học) [...]

để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.

Bài thơ về lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa đạng, theo thống kê thì tiếng Hán hiện đại hiện có đến hơn 500 lượng từ. Sau đây chúng ta cùng học nhanh một số lượng từ phổ biến qua bài thơ lượng từ tiếng Trung dưới đây nhé!

量词歌 (Liàngcí gē): Bài ca lượng từ

Chín chiếc máy bay, mười chiếc ô tô.

Chín chiếc máy bay, mười chiếc xe

Sử dụng sai định lượng để pha trò.

Tiếp theo đây, ChineseHSK sẽ tổng hợp các danh từ phối hợp với các lượng từ đặc trưng, thường gặp trong ngữ pháp tiếng Trung và các bài viết, các đoạn hội thoại khẩu ngữ tiếng Trung.

Cùng theo chân ChineseHSK khám phá nhé!

Lượng từ trong tiếng Trung là gì?

Theo Baidu, lượng từ trong tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác

Một số lượng từ chỉ người, sự vật như: 个 gè,条 tiáo,件 jiàn,斤 jīn,块kuài,…

Một số lượng từ chỉ động tác như: 次 cì,回 huí,趟 tāng, 遍 biàn,…

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với các danh từ chỉ người: 个、位、名、……

a. Lượng từ “个”:sử dụng cho các danh từ chỉ người nói chung.

b. Lượng từ “位”:sử dụng khi muốn thể hiện sự tôn trọng.

c. Lượng từ “名”:sử dụng khi danh từ đó mang tính đại diện cho ngành nghề, …