Luật Tiếng Anh Là Gì

Luật Tiếng Anh Là Gì

‐ Luật sư tư vấn: Advisory lawyer

‐ Luật sư tư vấn: Advisory lawyer

Hiểu như thế nào về thẻ luật sư?

Thẻ luật sư là giấy chứng nhận tư cách thành viên của Đoàn luật sư và Liên đoàn luật sư Việt Nam.

Căn cứ quy định của Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam, Ban Thường vụ Liên đoàn quyết định nội dung, hình thức Thẻ luật sư, thủ tục cấp, cấp lại, đổi, thu hồi Thẻ luật sư.

Theo quy định của Luật luật sư, có thể hiểu rằng chỉ có thẻ luật sư thì mới được mang danh luật sư, được sử dụng với tư cách là luật sư. Thẻ luật sư còn có ý nghĩa xác nhận tư cách thành viên đoàn luật sư và liên đoàn luật sư. Tuy nhiên, cần phải có chứng chỉ hành nghề luật sư để được cấp thẻ luật sư.

Thẻ luật sư tiếng Anh là gì?

Thẻ luật sư tiếng Anh là: Lawyer card.

Thẻ luật sư được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau:

The lawyer’s card is a certificate of membership of the Bar Association and  the Vietnam Bar Association.

In accordance with the provisions of the Charter of Vietnam Bar Association, the Standing Board of the Union determines the content and format of the lawyer’s card, as well as the procedure for issuing, reissuing, changing and revoking the lawyer’s card.

According to the provisions of the Activist Act, it can be understood that only an activist card bearing the name of an activist can be used as an activist. The lawyer’s card also means confirmation of  membership of the law association and the law association. However,  a law certificate is required to obtain a law certificate.

Các từ liên quan đến kỷ luật trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, “disciplinary action” là hành động kỷ luật. Còn “disciplinary procedure” là quy trình kỷ luật, “disciplinary policy” là chính sách kỷ luật và “disciplinary hearing” là phiên tòa kỷ luật.

Các từ liên quan đến kỷ luật trong tiếng Anh còn có “violation” để chỉ hành vi vi phạm, “penalty” để chỉ hình phạt, “warning” để chỉ cảnh cáo, “suspension” để chỉ đình chỉ và “dismissal” để chỉ sa thải.

Ngoài ra, trong một số lĩnh vực như giáo dục hay quân đội, còn có thuật ngữ riêng để chỉ quy trình kỷ luật như “student discipline” hay “military discipline”.

Các thuật ngữ về luật sư thường dùng

– Civil law/Roman law: Luật Pháp-Đức/luật La mã– Common law: Luật Anh-Mỹ/thông luật– Napoleonic code: Bộ luật Na pô lê ông/bộ luật dân sự Pháp– The Ten Commandments: Mười Điều Răn– Common law: Luật Anh-Mỹ– Equity: Luật công lý– Statue law: Luật do nghị viện ban hành– Case law: Luật án lệ– Civil law: Luật dân sự/luật hộ– Criminal law: Luật hình sự– Adjective law: Luật tập tục– Substantive law: Luật hiện hành– Tort law: Luật về tổn hại– Blue laws/Sunday law: Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày Chủ nhật)– Blue-sky law: Luật thiên thanh (luật bảo vệ nhà đầu tư)– Admiralty Law/maritime law: Luật về hàng hải– Patent law: Luật bằng sáng chế– Family law: Luật gia đình– Commercial law: Luật thương mại– Consumer law: Luật tiêu dùng– Health care law: Luật y tế/luật chăm sóc sức khỏe– Immigration law: Luật di trú– Environment law: Luật môi trường– Intellectual property law: Luật sở hữu trí tuệ– Real estate law: Luật bất động sản– International law: Luật quốc tế– Tax(ation) law: Luật thuế– Marriage and family: Luật hôn nhân và gia đình– Land law: Luật ruộng đất– Rule: Quy tắc– Regulation: Quy định– Law: Luật, luật lệ– Statute: Đạo luật– Decree: Nghị định, sắc lệnh– Ordiance: Pháp lệnh, sắc lệnh– By-law: Luật địa phương– Circular: Thông tư– Standing orders: Lệnh (trong quân đội/công an)– Bill: Dự luật– Act: Đạo luật– Constitution: Hiến pháp– Code: Bộ luật– Executive: Bộ phận/cơ quan hành pháp– Judiciary: Bộ phận/cơ quan tư pháp– Legislature: Bộ phận/cơ quan lập pháp– Executive: Thuộc hành pháp (tổng thống/thủ tướng)– Executive power: Quyền hành pháp– Judicial: Thuộc tòa án (tòa án)– Judicial power: Quyền tư pháp– Legislative: Thuộc lập pháp (quốc hội)– Legislative power: Quyền lập pháp– Court, law court, court of law: Tòa án– Civil court: Tòa dân sự– Criminal court: Tòa hình sự– Magistrates’ court: Tòa sơ thẩm– Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ): Tòa án phúc thẩm/chung thẩm/thượng thẩm– County court: Tòa án quận– High court of justice: Tòa án tối cao. Suprem court (Mỹ)– Crown court: Tòa án đại hình– Court-martial: Tòa án quân sự– Court of military appeal: Tòa án thượng thẩm quân sự– Court of military review: Tòa phá án quân sự– Military court of inquiry: Tòa án điều tra quân sự– Police court: Tòa vi cảnh– Court of claims: Tòa án khiếu nại– Kangaroo court: Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ– Lawyer: Luật sư– Legal practitioner: Người hành nghề luật– Man of the court: Người hành nghề luật– Solicitor: Luật sư tư vấn– Barrister: Luật sư tranh tụng– Advocate: Luật sư (Tô cách lan)– Attorney: Luật sư (Mỹ)– Attorney in fact: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân– Attorney at law: Luật sư hành nghề– County attorney: Luật sư/ủy viên công tố hạt– District attorney: Luật sư/ủy viên công tố bang– Attorney general: 1. Luật sư/ủy viên công tố liên bang. 2. Bộ trưởng tư pháp (Mỹ)– Counsel: Luật sư– Counsel for the defence/defence counsel: Luật sư bào chữa– Counsel for the prosecution/prosecuting counsel: Luật sư bên nguyên– King’s counsel/Queen’s counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ– Judge: Chánh án, quan tòa– Magistrate: Thẩm phán, quan tòa– Justice of the peace: Thẩm phán hòa giải– Justice: Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ)– Sheriff: Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát– Jury: Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn– Squire: Quan tòa địa phương (Mỹ)– Lawsuit: Việc tố tụng, việc kiện cáo– (Legal/court) action: Việc kiện cáo, việc tố tụng– (Legal) proceedings: Vụ kiện– Ligitation: Vụ kiện, kiện cáo– Case: Vụ kiện– Charge: Buộc tội– Accusation: Buộc tội– Writ [rit]: Trát, lệnh– (Court) injunction: Lệnh tòa– Plea: Lời bào chữa, biện hộ– Verdict: Lời tuyên án, phán quyết– Verdict of guilty/not guilty: Tuyên án có tội/không có tội– To bring/press/prefer a charge/charges against s.e: Đưa ra lời buộc tội ai– To bring a legal action against s.e: Kiện ai– To bring an accusation against s.e: Buộc tội ai– To bring an action against s.e: Đệ đơn kiện ai– To bring/start/take legal proceedings against s.e: Phát đơn kiện ai– To bring s.e to justice: Đưa ai ra tòa– To sue s.e for sth: Kiện ai trước pháp luật– To commit a prisoner for trial: Đưa một tội phạm ra tòa xét xử– To go to law (against s.e): Ra tòa– To take s.e to court: Kiện ai– To appear in court: hầu tòa

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Một số đoạn văn về Kỷ luật trong tiếng Anh:

– Discipline is the personality of an individual after training to strive and act according to the principles and operational framework of the agency or organization. (Kỷ luật là nhân cách của một cá nhân sau khi rèn luyện để phấn đấu và hành động theo nguyên tắc, khuôn khổ hoạt động của cơ quan, tổ chức.)

– An individual’s discipline can be exercised through matters such as the following: (Kỷ luật của một cá nhân có thể được thực hiện thông qua các vấn đề như sau:)

– Capable of mastering all actions because of their perception according to the framework, without being influenced by any outside individual. (Có khả năng làm chủ mọi hành động do nhận thức theo khuôn khổ, không chịu sự chi phối của bất kỳ cá nhân bên ngoài nào.)

– Disciplined people will set goals for themselves to strive for and rise based on that discipline. (Người có kỷ luật sẽ đặt ra cho mình những mục tiêu để phấn đấu và vươn lên dựa trên tính kỷ luật đó.)

– Discipline is reflected in the golden will, even though it is difficult and arduous, it is determined to work and live according to discipline, rather than choosing the wrong shortcut. (Tính kỷ luật thể hiện ở ý chí vàng, dù khó khăn, gian khổ cũng quyết làm việc và sống theo kỷ luật chứ không chọn sai đường tắt.)

– Discipline can be realized from small actions in daily life, even if it is only small adjustments, but never exceed the discipline regulations. (Kỷ luật có thể được thực hiện từ những hành động nhỏ trong cuộc sống hàng ngày, dù chỉ là những điều chỉnh nhỏ nhưng không bao giờ được vượt quá quy định của kỷ luật.)

– A person’s discipline is not a difficult reminder, applied mechanically, but from those disciplinary regulations there are creative people who perform every job for the best purpose. (Kỷ luật một người không phải là nhắc nhở khó khăn, áp dụng một cách máy móc mà từ những quy định kỷ luật đó làm cho những con người sáng tạo thực hiện mọi công việc vì mục đích tốt nhất.)

– Always follow state regulations and laws. (Luôn chấp hành các quy định của nhà nước và pháp luật.)

– Discipline is one of the important factors in each person and you will see the results displayed by your own abilities. With a self-directed lifestyle and grasping the discipline, you will reap a lot of success for yourself and the right investment in your child will be worth a lifetime. (Kỷ luật là một trong những yếu tố quan trọng ở mỗi người và bạn sẽ thấy kết quả hiển thị bằng bất kì tinh huống nào xuất hiện của bạn. Với lối sống tự định hướng và nắm bắt kỷ luật, bạn sẽ gặt hái được nhiều thành công cho mình và sự đầu tư đúng đắn cho con bạn sẽ đáng giá cả đời.)

– Self-awareness is the first trait that can show a disciplined person. Discipline can be very easily recognized as your action in any situation that comes up. The first thing when it comes to discipline is that you understand yourself, need to define your behavior and goals and values. (Tự nhận thức là đặc điểm đầu tiên có thể cho thấy một người có kỷ luật. Kỷ luật có thể rất dễ nhận ra là hành động của bạn trong bất kỳ tình huống nào xảy ra. Điều đầu tiên khi nói đến kỷ luật là bạn hiểu bản thân mình, cần xác định hành vi cũng như mục tiêu và giá trị của mình.)

– This process requires you to learn and analyze yourself to take advantage of high efficiency when setting goals for yourself to regain future values. (Quá trình này đòi hỏi bạn phải tự tìm hiểu và phân tích để tận dụng đạt hiệu quả cao khi đặt mục tiêu cho bản thân để nhận lại những giá trị trong tương lai.)

– Conscious awareness (Nhận thức có ý thức)

– Being self-aware is also a sign of a disciplined person. To know if you are consciously aware or not is when you begin to practice discipline. If you do not build discipline, you will find yourself undisciplined and meaningless. To build this factor, you need to take time and find the screw point to realize the actions you create, giving you the opportunity to make the right decisions and actions with your values. self. (Tự nhận thức được bản thân cũng là một dấu hiệu của một người có kỷ luật. Để biết bạn có ý thức hay không là khi bạn bắt đầu thực hành kỷ luật. Nếu không xây dựng kỷ luật, bạn sẽ thấy mình vô kỷ luật và vô nghĩa. Để xây dựng được yếu tố này, bạn cần dành thời gian và tìm ra điểm vít để hiện thực hóa những hành động bạn tạo ra, giúp bạn có cơ hội đưa ra những quyết định và hành động đúng với giá trị của mình. )

– Determined to apply discipline (Quyết tâm áp dụng hình thức kỷ luật)

– Not only do you set goals and values for yourself, but you also need to commit to yourself to absolutely act in accordance with discipline or else you will have to regret and petty before your actions, you do it for the wrong purpose. (Bạn không chỉ đặt mục tiêu, giá trị cho bản thân mà còn cần cam kết với bản thân tuyệt đối hành động theo khuôn phép, nếu không sẽ phải hối hận, nhỏ nhen trước hành động của minh, bạn làm điều đó cho mục đích sai trái.)

– Can be sure to change for the better (Can đảm để thay đổi tốt hơn)

– Discipline is an extremely difficult job that needs to be based on emotions and passion to really be able to cope. Therefore, discipline depends largely on the fact that it can be certain to do the right thing. Build the courage to be able to face the fatigue, challenges and difficulties that come around. Or build up by the victories that you record yourself with confidence and courage, discipline will be easier to do. (Kỷ luật là một công việc vô cùng khó khăn, cần dựa trên cảm xúc và niềm đam mê thực sự mới có thể đương đầu. Do đó, kỷ luật phụ thuộc phần lớn vào thực tế là nó có thể chắc chắn làm điều đúng đắn hay không. Xây dựng lòng can đảm để có thể đối mặt với những mệt mỏi, thử thách và khó khăn xung quanh. Hoặc gây dựng nên bằng những chiến công mà chính bạn ghi lại với sự tự tin và dũng cảm thì kỷ luật sẽ dễ dàng thực hiện hơn.)

– Self-direction (Tự định hướng bản thân)

– Surely many people have fallen into a vague feeling as if they were lost, unable to find a direction for themselves. With this situation, highly disciplined people will know how to self-correct such as talking to themselves, thinking for themselves, reassuring themselves, reminding themselves of the goal. These are effective methods to help you strengthen your resolve, build courage, and maintain awareness of what you are doing. (Chắc hẳn không ít người đã từng rơi vào cảm giác mơ hồ như lạc lối, không tìm được hướng đi cho mình. Với tình huống này, người có tính kỷ luật cao sẽ biết cách tự điều chỉnh như tự nói chuyện với mình, tự mình suy nghĩ, tự trấn an mình, nhắc nhở mình về mục tiêu. Đây là những phương pháp hiệu quả giúp bạn củng cố quyết tâm, xây dựng lòng dũng cảm và duy trì nhận thức về những gì bạn đang làm.)

Bài viết náy sẽ giúp bạn trả lời cho câu hỏi “Luật sư tiếng Anh là gì?”; các thuật ngữ tiếng anh chỉ Luật sư gồm có:

“Requiring lawyers to violate lawyer-client confidentiality will mean that lawyers become agents of the state and clients won’t have any reason to trust their lawyers,” said Brad Adams, Asia director. => “Buộc luật sư phải vi phạm tính bảo mật giữa người bào chữa và thân chủ có nghĩa rằng các luật sư sẽ trở thành chỉ điểm cho nhà nước, và thân chủ sẽ không có lý do gì để tin tưởng luật sư của mình,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.

Lawyer: I’m a lawyer brand. => Luật sư: Tôi là người có phong cách luật sư .

I said, “I’m a lawyer.” => Tôi nói, “Cháu là luật sư“. Ông ấy nói:” Cậu là luật sư?”, Tôi nói ” Dạ đúng rồi”.