Những từ để chỉ thời gian thật đa dạng và phong phú bởi nhiều cách biểu đạt khác nhau của người nói. “Trong thời gian tới” tiếng Anh là gì cũng là một trong những băn khoăn của nhiều người để thể hiện trọn vẹn ý của câu nói. Nếu chưa hiểu rõ, mời bạn xem bài viết chia sẻ dưới đây của studytienganh.
Những từ để chỉ thời gian thật đa dạng và phong phú bởi nhiều cách biểu đạt khác nhau của người nói. “Trong thời gian tới” tiếng Anh là gì cũng là một trong những băn khoăn của nhiều người để thể hiện trọn vẹn ý của câu nói. Nếu chưa hiểu rõ, mời bạn xem bài viết chia sẻ dưới đây của studytienganh.
Nhiều từ vựng liên quan đến “trong thời gian tới” - Next time sẽ được gửi đến người học trực quan nhất qua bảng tổng hợp dưới đây của studytenganh. Mời bạn theo dõi.
David just left the house yesterday, maybe not too far
David vừa rời khỏi nhà hôm qua, có thể chưa đi đâu quá xa
The day after tomorrow, there will be a match between the Vietnamese team and the Korean team
Ngày kia sẽ diễn ra trận đấu giữa đội tuyển Việt Nam với đội tuyển Hàn Quốc
Những từ chỉ thời gian luôn cần thiết để xác định đúng ý muốn nói nên studytienganh muốn nhiều người học nắm được kiến thức và biết cách vận dụng trong thực tế cuộc sống. Hãy cùng studytienganh học tập mỗi ngày bạn nhé!
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh thường được dùng với ‘coming’ nha!
- coming up (sắp tới đây): There is a great show coming up on TV. (Sẽ có một chương trình rất hay được chiếu trên TV sắp tới đây.)
- coming up next (tiếp theo đây): Coming up next is our musical guest performance. (Tiếp theo đây là màn trình diễn của ca sĩ khách mời.)
- coming soon (sắp tới): A new sequel of the trilogy is coming soon. (Phần tiếp theo mới của bộ ba sẽ ra mắt trong thời gian sắp tới.)
Trong tiếng Anh, Trong thời gian tới là “next time”
Next time mang nghĩa trọn vẹn cho câu Trong thời gian tới để chi một tiến trình theo thời gian chưa xảy ra, ở trong tương lai nhưng rất gần và bao trọn vẹn mọi công việc trong một khoảng thời gian. Trong thời gian tới không có giới hạn chính xác về việc bắt đầu hay kết thúc chỉ biết là ở tương lai gần mà thôi.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích trong thời gian tới tiếng Anh là gì
Phát âm Anh - Anh: /nekst nekst/
Phát âm Anh - Mỹ: /nekst nekst/
Từ loại: Trạng từ chỉ thời gian
Nghĩa tiếng Anh: The time limit in the near future has not yet occurred and the exact start or end is uncertain
Nghĩa tiếng Việt: Trong thời gian tới - Giới hạn về thời gian trong một tương lai gần chưa xảy ra và không xác định chính xác lúc bắt đầu hay kết thúc
Trong thời gian tới trong tiếng Anh là Next time
Tìm hiểu một số ví dụ Anh - Việt trong bài viết này có sử dụng Next time - Trong thời gian tới để biết chính xác vị trí của nó trong câu bạn nhé!
Next time, we won't be here anymore
Trong thời gian tới, chúng ta sẽ không ở đây nữa
The next time we see Anna , she could be dead.
Trong thời gian tới khi chúng ta gặp Anna, cô ấy có thể đã chết.
There will be many changes in the company's personnel in the next time
Sẽ có rất nhiều thay đổi về mặt nhân sự của công ty trong thời gian tới
I hope to see him in the next time
Tôi hy vọng sẽ gặp anh ấy trong thời gian tới
In the next time, there will be many big storms taking place in the variable area
Trong thời gian tới, sẽ có nhiều cơn bão lớn diễn ra trên vùng biến
Next Time được sử dụng khá nhiều trong thực tế